Thực đơn
Khoa_và_chuyên_khoa_(y_học) Các khoa và chuyên khoa thông thường trên thế giớiKhoa | Có thể là chuyên khoa của | Độ tuổi bệnh nhân | Chuyên về Chẩn đoán (D) hay trị liệu (T) | Ngoại khoa (S) hay nội khoa (I) | Dựa trên cơ quan (O) hay dựa trên kỹ thuật (T) |
---|---|---|---|---|---|
Hồi sức tích cực | Gây mê Cấp cứu Nội khoa | Mọi lứa tuổi | T | Cả hai | Cả hai |
Bệnh lý học | - | Mọi lứa tuổi | D | Không thuộc cả hai | T |
Y học không gian | Y học gia đình | Mọi lứa tuổi | Cả hai | Không thuộc cả hai | Không thuộc cả hai |
Bệnh truyền nhiễm | Nội khoa | Tùy nước | T & D | I | Không thuộc cả hai |
Chấn thương chỉnh hình | Ngoại tổng quát | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Gây mê | Y học gia đình | Mọi lứa tuổi | T | Cả hai | Cả hai |
Tâm thần | Y học gia đình | Mọi lứa tuổi | S | I | T |
Khoa tâm thần và tâm lý trị liệu cho trẻ em và trẻ mới lớn | - | Nhi | T | I | O |
Y học thể thao | Y học gia đình | Mọi lứa tuổi | Cả hai | Không thuộc cả hai | Đa ngành |
Sức khỏe cộng đồng | Y học gia đình | Mọi lứa tuổi | Không thuộc cả hai | Không thuộc cả hai | T |
Lão khoa | Y học gia đình Nội khoa | Người cao tuổi | T | I | Đa ngành |
Dị ứng và miễn dịch học | Nhi khoa hay nội khoa | Mọi lứa tuổi | Cả hai | I | O |
Bệnh nghề nghiệp | Y học gia đình Nội khoa | Người lớn | T | I | Đa ngành |
Chăm sóc giảm nhẹ | Y học gia đình Nội khoa Nhi khoa | Mọi lứa tuổi | Cả hai | Không thuộc cả hai | Không thuộc cả hai |
Ngoại nhi | Ngoại tổng quát | Nhi | T | S | O |
Ngoại thần kinh | Ngoại khoa | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Phẫu thuật tim mạch - lồng ngực | Ngoại tổng quát | Người lớn | T | S | O |
Ngoại tổng quát | - | Tùy nước | T | S | T |
Phẫu thuật đại trực tràng | Ngoại tổng quát | Người lớn | Cả hai | S | O |
Phẫu thuật thẩm mỹ, tạo hình, phục hồi | Ngoại tổng quát | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Phẫu thuật ung thư tổng quát | Ngoại tổng quát | Người lớn | T | S | T |
Ngoại lồng ngực | Ngoại tổng quát | Người lớn | T | S | T |
Phẫu thuật mạch máu | Ngoại tổng quát | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Nhi Tim mạch | Nhi khoa | Nhi | T | I | O |
Nội khoa | - | Người lớn | T | I | Không thuộc cả hai |
Nội tiết | Nội khoa | Người lớn | T | I | O |
Nhãn khoa | - | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Nhi khoa | - | Nhi | T | I | Không thuộc cả hai |
Nhi Dị ứng | Nhi khoa | Nhi | T | I | O |
Nhi huyết học và nhi ung biếu | Nhi khoa | Nhi | T | I | O |
Nhi nội tiết và nhi tiểu đường | Nhi khoa | Nhi | T | I | O |
Nhi thận | Nhi khoa | Nhi | T | I | O |
Nhi tiêu hóa, nhi gan-mật-tụy và nhi dinh dưỡng | Nhi khoa | Nhi | T | I | O |
Nhi truyền nhiễm | Nhi khoa | Nhi | T | I | O |
Phẫu thuật tạo hình | Ngoại tổng quát | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Phổi | Nội khoa | Người lớn | T | I | O |
Sản phụ khoa | Sản phụ khoa | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Sơ sinh | Nhi khoa | Trẻ sơ sinh | T | I | Không thuộc cả hai |
Tai mũi họng (y khoa) | - | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Thần kinh sinh lý học lâm sàng | Thần kinh học | Mọi lứa tuổi | D | I | Cả hai |
Tiết niệu | Ngoại tổng quát | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Khoa tiêu hóa | Nội khoa | Người lớn | T | I | O |
Tim mạch | Nội khoa | Người lớn | T | I | O |
Thần kinh học | Nội khoa | Người lớn | T | I | O |
Thận học | Nội khoa | Người lớn | T | I | O |
Vô tuyến học | - | Mọi lứa tuổi | D & T | I | T |
Vô tuyến học can thiệp | Vô tuyến học | Mọi lứa tuổi | T & D | Cả hai | Đa ngành |
Vô tuyến trị liệu | (Không rõ) | Không rõ | T | Không rõ | T |
Vi sinh học | - | Mọi lứa tuổi | D | I | T |
Hồi sức cấp cứu | Y học gia đình | Mọi lứa tuổi | Cả hai | Cả hai | Cả hai |
Y hạt nhân | - | Mọi lứa tuổi | D & T | I | T |
Y tế công cộng | - | Mọi lứa tuổi | Không thuộc cả hai | Không thuộc cả hai | T |
Nhi respiratory medicine | Nhi khoa | Nhi | T | I | O |
Nhi rheumatology | Nhi khoa | Nhi | T | I | O |
Dermato-Venereology | - | Mọi lứa tuổi | T | I | O |
Neuroradiology | Radiology | Mọi lứa tuổi | D & T | I | Cả hai |
Oral and Maxillofacial Surgery | Nhiều | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Physical and Rehabilitation Medicine | - | Người lớn | T | I | Đa ngành |
Health Informatics | - | Mọi lứa tuổi | T & D | Không thuộc cả hai | Đa ngành |
Occupational medicine | - | Tuổi lao động | T | I | Đa ngành |
Vascular medicine | Nội khoa | Người lớn | T | I | O |
Vascular surgery | Ngoại tổng quát | Mọi lứa tuổi | T | S | O |
Thực đơn
Khoa_và_chuyên_khoa_(y_học) Các khoa và chuyên khoa thông thường trên thế giớiLiên quan
Khoa học Khoa bảng Việt Nam Khoa học máy tính Khoai từ Khoai lang Khoa học thần kinh giấc ngủ Khoa học Trái Đất Khoai tây Khoai môn Khoa học, công nghệ và xã hộiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khoa_và_chuyên_khoa_(y_học)